Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
draw program
|
Tin học
chương trình vẽ Một chương trình đồ hoạ máy tính dùng phương pháp đồ hoạ hướng đối tượng để tạo ra những nét đơn. Chương trình vẽ lưu trữ những phần tử của một hình vẽ, như các đường, các hình tròn, và các đường cong dưới dạng công thức toán học, chứ không phải một tập hợp các bit trên màn hình như chương trình hoạ. Khác với hình ảnh do chương trình hoạ tạo nên, những nét đơn của chương trình vẽ có thể tay đổi kích cỡ và tỉ lệ mà không bị méo dạng. Các chương trình vẽ tạo những hình có thể in ra ở độ phân giải cao nhất của máy in. Xem object oriented graphic , và paint program